Đọc nhanh: 电唱头 (điện xướng đầu). Ý nghĩa là: đầu máy hát; bộ phận thu âm trong máy hát.
电唱头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu máy hát; bộ phận thu âm trong máy hát
拾音器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电唱头
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 电视 上 公布 了 这次 歌唱 比赛 的 获奖 名单
- Danh sách giải thưởng của cuộc thi ca hát đã được công bố trên TV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
头›
电›