Đọc nhanh: 电文 (điện văn). Ý nghĩa là: điện văn; bức điện; nội dung bức điện. Ví dụ : - 起草电文 viết bản thảo điện văn.
电文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện văn; bức điện; nội dung bức điện
电报的文字、内容
- 起草 电文
- viết bản thảo điện văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电文
- 文件 上 有 电子签名
- Trên tài liệu đã được ký chữ ký điện tử.
- 起草 电文
- viết bản thảo điện văn.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 看 完 电影 写 了 篇 断 想 的 小文
- xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 刚 跟 雷文 · 莱特 通过 电话
- Tôi vừa gặp Reven Wright.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
电›