Đọc nhanh: 电场吸力 (điện trường hấp lực). Ý nghĩa là: Lực hút điện trường.
电场吸力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lực hút điện trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电场吸力
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
- 公共场所 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc nơi công cộng.
- 他们 在 努力 打开 市场
- Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 他们 在 市场 上 角力 多年
- Họ đã cạnh tranh trên thị trường nhiều năm.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
吸›
场›
电›