Đọc nhanh: 电动门 (điện động môn). Ý nghĩa là: Cửa mở dùng điện.
电动门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa mở dùng điện
电动门,就是通过电机驱动的各种门。电动门在我们的日常生活中起着决定性的作用。安全、美观、方便、便捷,大大的提高我们的生活质量。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动门
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 动态 电流
- dòng điện động
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
电›
门›