Đọc nhanh: 电台者 (điện thai giả). Ý nghĩa là: Phóng viên đài phát thanh.
电台者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phóng viên đài phát thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电台者
- 一台 彩电
- một chiếc ti-vi màu
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 办公室 现有 3 台 电脑
- Văn phòng hiện có ba chiếc máy tính.
- 电视台 在 招聘 实习 记者
- Đài Truyền hình đang tuyển dụng phóng viên thực tập.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 你 知道 这台 电脑 的 型号 吗 ?
- Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?
- 她 买 了 一台 新 的 联想 电脑
- Cô ấy đã mua một chiếc máy tính Lenovo mới.
- 他们 注视 着 台上 的 演讲者
- Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
电›
者›