Đọc nhanh: 热调节装置 (nhiệt điệu tiết trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị điều chỉnh nhiệt.
热调节装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị điều chỉnh nhiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热调节装置
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 今年 的 年节 特别 热闹
- Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 你 可以 调节 椅子 的 高度
- Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
置›
节›
装›
调›