Đọc nhanh: 申通 (thân thông). Ý nghĩa là: STO Express, dịch vụ chuyển phát nhanh có trụ sở chính tại Thượng Hải, được thành lập vào năm 1993.
申通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. STO Express, dịch vụ chuyển phát nhanh có trụ sở chính tại Thượng Hải, được thành lập vào năm 1993
STO Express, courier service headquartered in Shanghai, founded in 1993
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申通
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 申请人 必须 有 自己 的 交通工具
- Ứng viên phải có phương tiện di chuyển riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
申›
通›