Đọc nhanh: 电控 (điện khống). Ý nghĩa là: kiểm soát điện.
电控 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát điện
electric control
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电控
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 我 遥控 着 这台 电视
- Tôi đang điều khiển từ xa chiếc tivi này.
- 经理 通过 电话 遥控 行动
- Giám đốc điều khiển hành động qua điện thoại.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
电›