Đọc nhanh: 申购 (thân cấu). Ý nghĩa là: hỏi mua, đấu giá để mua. Ví dụ : - 硬体主管请软体主管帮他代名一个申购单 Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
申购 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi mua
to ask to buy
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
✪ 2. đấu giá để mua
to bid for purchase
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申购
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 他们 下午 去 购物 了
- Họ đã đi mua sắm vào buổi chiều.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 他们 可以 在 网上 定购 所 需 物品
- Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.
- 他们 有 购买 意向
- Họ có ý định thu mua.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
申›
购›