Đọc nhanh: 摄护腺肿大 (nhiếp hộ tuyến thũng đại). Ý nghĩa là: phì đại lành tính tuyến tiền liệt, phì đại tuyến tiền liệt.
摄护腺肿大 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phì đại lành tính tuyến tiền liệt
benign prostate hypertrophy
✪ 2. phì đại tuyến tiền liệt
enlargement of prostate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄护腺肿大
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 他 呼吁 大家 保护环境
- Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
- 左 颞叶 大量 血肿
- Khối máu tụ lớn ở thùy thái dương trái.
- 你 多久 没 做 摄护腺 检查 了
- Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?
- 自从 他们 帮 我 做 摄护腺 雷射 治疗 之后
- Nó bắt đầu khi họ cho tôi xạ trị tuyến tiền liệt.
- 拍摄 危险 的 场景 时 这位 大 明星 有个 替身
- Khi quay cảnh nguy hiểm, ngôi sao này có một người đóng thế.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
护›
摄›
肿›
腺›