Đọc nhanh: 甲状腺 (giáp trạng tuyến). Ý nghĩa là: tuyến giáp trạng; giáp trạng tuyến.
甲状腺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyến giáp trạng; giáp trạng tuyến
内分泌腺之一,在甲状软骨下面的两侧,分左右两叶,彼此相连,能分泌甲状腺素甲状腺素是含碘的化合物,有促进新陈代谢、增加血糖的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲状腺
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 何尝 不想 改变现状 ?
- Anh ấy không phải là không muốn thay đổi tình hình sao?
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 他 做 了 一个 柱状 的 木雕
- Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
状›
甲›
腺›