Đọc nhanh: 下甲板 (hạ giáp bản). Ý nghĩa là: Boong dưới.
下甲板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Boong dưới
甲板结构由甲板板、横梁、强横梁、舱口端梁、甲板纵桁、甲板纵骨、舱口围板及舷边立柱等构件组成,也分横骨架式和纵骨架式两种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下甲板
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 桂林山水 甲天下
- Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.
- 他 往 下 看着 地板
- Anh ấy nhìn xuống sàn nhà.
- 快 下 板儿 吧 , 顾客 都 来 了
- Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 我们 到 甲板 上去 走走 吧
- Chúng ta lên boong tàu dạo chơi nhé!
- 我 的 舱位 在 E 层 甲板
- Chỗ của tôi nằm ở tầng E.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
板›
甲›