Đọc nhanh: 甲乙 (giáp ất). Ý nghĩa là: hai đầu tiên trong mười Thiên Cơ 十天 干. Ví dụ : - 甲乙两队打了个平手。 Hai đội A và B đã hòa nhau.. - 甲乙两队打了个平手儿。 hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
甲乙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai đầu tiên trong mười Thiên Cơ 十天 干
first two of the ten Heavenly Stems 十天干 [shítiāngān]
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲乙
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 甲队 和 乙队
- Đội A và đội B.
- 他 的 作品 被 列为 甲等
- Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲等 棉比 乙 等 棉贵 一块
- Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
甲›