Đọc nhanh: 食甲护乙 (thực giáp hộ ất). Ý nghĩa là: ăn cây táo rào cây sung.
食甲护乙 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cây táo rào cây sung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食甲护乙
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 甲队 和 乙队
- Đội A và đội B.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲等 棉比 乙 等 棉贵 一块
- Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
护›
甲›
食›