Đọc nhanh: 由着 (do trứ). Ý nghĩa là: như (một) vui lòng, theo ý muốn của (một người), hãy để (một) theo cách của anh ấy. Ví dụ : - 由着性子。 Tuỳ theo tính người.
由着 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. như (một) vui lòng
as (one) pleases
- 由 着 性子
- Tuỳ theo tính người.
✪ 2. theo ý muốn của (một người)
at (one's) will
✪ 3. hãy để (một) theo cách của anh ấy
let (one) have his way
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由着
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 由 着 性子
- Tuỳ theo tính người.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
- 凡事 由 着 规矩 来
- Mọi thứ đều tuân theo quy luật.
- 她 由衷 地 赞美 着 大自然
- Cô chân thành ca ngợi thiên nhiên.
- 他们 的 言论自由 就 指着 这个 了
- Quyền tự do ngôn luận của họ phụ thuộc vào nó.
- 财务 自由 意味着 你 不再 为 金钱 而 工作
- Tự do tài chính có nghĩa là bạn không còn phải làm việc vì tiền nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
由›
着›