Đọc nhanh: 田林 (điền lâm). Ý nghĩa là: Hạt Tianlin ở Baise 百色 , Quảng Tây.
✪ 1. Hạt Tianlin ở Baise 百色 , Quảng Tây
Tianlin county in Baise 百色 [Bǎisè], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田林
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 一畈 田
- một cánh đồng
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 警察 搜查 了 半径 两英里 范围 内 所有 的 田野 和 森林
- Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 这 房子 的 周围 是 田地 和 树林
- Ngôi nhà được bao quanh bởi cánh đồng và rừng cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
田›