Đọc nhanh: 田文 (điền văn). Ý nghĩa là: tên khai sinh của Lãnh chúa Menchang của Tề, tể tướng của Tề và Ngụy trong thời Chiến quốc (475-221 trước Công nguyên).
田文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên khai sinh của Lãnh chúa Menchang của Tề, tể tướng của Tề và Ngụy trong thời Chiến quốc (475-221 trước Công nguyên)
birth name of Lord Menchang of Qi, Chancellor of Qi and Wei during the Warring States Period (475-221 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田文
- 一块 试验田
- một mảnh ruộng thử nghiệm.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一畈 田
- một cánh đồng
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
田›