Đọc nhanh: 田庄 (điền trang). Ý nghĩa là: điền trang; đồn điền, nông thôn, trại ấp. Ví dụ : - 田庄人家 nông dân
田庄 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điền trang; đồn điền
田地和庄园
✪ 2. nông thôn
庄户;农村
- 田庄 人家
- nông dân
✪ 3. trại ấp
封建主占有和经营的大片地产, 包括一个或若干个村庄, 基本上是自给自足的经济单位以欧洲中世纪早期的封建领主庄园最典型, 中国封建时代皇室、贵族、大地主、寺院等占有和经营的大田庄, 也有叫庄园的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田庄
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 田庄 人家
- nông dân
- 千里 平原 好 庄田
- đất đai đồng bằng mênh mông
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
- 田里 庄稼 长得 好
- Cây trồng trong ruộng mọc tốt.
- 农民 在 田里 浇 庄稼
- Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.
- 洪水 损失 了 农田 和 庄稼
- Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›
田›