Đọc nhanh: 庄田 (trang điền). Ý nghĩa là: trang ấp; điền trang, ruộng đất; đất đai; đồng ruộng. Ví dụ : - 千里平原好庄田。 đất đai đồng bằng mênh mông
庄田 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trang ấp; điền trang
皇室、官僚、寺院等雇人耕种或租给佃户的土地
✪ 2. ruộng đất; đất đai; đồng ruộng
田地;农田
- 千里 平原 好 庄田
- đất đai đồng bằng mênh mông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄田
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 田庄 人家
- nông dân
- 千里 平原 好 庄田
- đất đai đồng bằng mênh mông
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
- 田里 庄稼 长得 好
- Cây trồng trong ruộng mọc tốt.
- 农民 在 田里 浇 庄稼
- Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.
- 洪水 损失 了 农田 和 庄稼
- Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›
田›