庄田 zhuāngtián
volume volume

Từ hán việt: 【trang điền】

Đọc nhanh: 庄田 (trang điền). Ý nghĩa là: trang ấp; điền trang, ruộng đất; đất đai; đồng ruộng. Ví dụ : - 千里平原好庄田。 đất đai đồng bằng mênh mông

Ý Nghĩa của "庄田" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

庄田 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trang ấp; điền trang

皇室、官僚、寺院等雇人耕种或租给佃户的土地

✪ 2. ruộng đất; đất đai; đồng ruộng

田地;农田

Ví dụ:
  • volume volume

    - 千里 qiānlǐ 平原 píngyuán hǎo 庄田 zhuāngtián

    - đất đai đồng bằng mênh mông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄田

  • volume volume

    - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 感觉 gǎnjué 武田 wǔtián zài 授予 shòuyǔ

    - Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến

  • volume volume

    - 田庄 tiánzhuāng 人家 rénjiā

    - nông dân

  • volume volume

    - 千里 qiānlǐ 平原 píngyuán hǎo 庄田 zhuāngtián

    - đất đai đồng bằng mênh mông

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde zhēn 不赖 bùlài

    - Năm nay mùa màng không tốt.

  • volume volume

    - 田里 tiánlǐ 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde hǎo

    - Cây trồng trong ruộng mọc tốt.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 田里 tiánlǐ jiāo 庄稼 zhuāngjia

    - Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 损失 sǔnshī le 农田 nóngtián 庄稼 zhuāngjia

    - Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Bành , Trang
    • Nét bút:丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IG (戈土)
    • Bảng mã:U+5E84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao