Đọc nhanh: 田契 (điền khế). Ý nghĩa là: khế ước (lập khi mua bán đất); văn tự mua bán đất; chỉ bài.
田契 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khế ước (lập khi mua bán đất); văn tự mua bán đất; chỉ bài
买卖田地时所立的契约
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田契
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 他们 之间 有 一种 默认 的 默契
- Giữa họ có một sự thỏa thuận ngầm.
- 他们 去 丈田 了
- Họ đi đo ruộng rồi.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
契›
田›