Đọc nhanh: 田舍 (điền xá). Ý nghĩa là: ruộng đất và nhà cửa, nhà ở nông thôn, nông dân; nhà nông. Ví dụ : - 田舍翁 ông nông dân. - 田舍郎 anh nông dân
田舍 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng đất và nhà cửa
田地和房屋
✪ 2. nhà ở nông thôn
农村的房子
✪ 3. nông dân; nhà nông
田家
- 田舍翁
- ông nông dân
- 田舍 郎
- anh nông dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田舍
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 田舍 郎
- anh nông dân
- 田舍翁
- ông nông dân
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
舍›