Đọc nhanh: 用得上 (dụng đắc thượng). Ý nghĩa là: cần thiết, trở nên hữu ích. Ví dụ : - 我把档案拿来了以防我们用得上 Tôi đã đưa các tài liệu lưu trữ lên trong trường hợp chúng tôi cần chúng.
用得上 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cần thiết
needed
- 我 把 档案 拿来 了 以防 我们 用得上
- Tôi đã đưa các tài liệu lưu trữ lên trong trường hợp chúng tôi cần chúng.
✪ 2. trở nên hữu ích
to come in useful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用得上
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 茶得 闷 上 一会儿 再 享用
- Trà phải để ngấm rồi hãy uống.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 我 把 档案 拿来 了 以防 我们 用得上
- Tôi đã đưa các tài liệu lưu trữ lên trong trường hợp chúng tôi cần chúng.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 我 觉得 它 足以 应用 在 无人 驾 驶 太空飞行 上
- Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
得›
用›