Đọc nhanh: 齿颊生香 (xỉ giáp sinh hương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) châm nước vào miệng, (văn học) để cảm nhận hương vị trong miệng của một người (thành ngữ), chảy nước dãi trong dự đoán.
齿颊生香 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) châm nước vào miệng
fig. to water at the mouth
✪ 2. (văn học) để cảm nhận hương vị trong miệng của một người (thành ngữ)
lit. to feel the taste in one's mouth (idiom)
✪ 3. chảy nước dãi trong dự đoán
to drool in anticipation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿颊生香
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 生齿日繁
- nhân khẩu ngày càng đông.
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
颊›
香›
齿›