Đọc nhanh: 生鲜 (sinh tiên). Ý nghĩa là: sản phẩm tươi sống và thực phẩm mới chế biến.
生鲜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản phẩm tươi sống và thực phẩm mới chế biến
fresh produce and freshly prepared foods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生鲜
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 你 可以 享受 新鲜 的 生鱼片 和 寿司
- Bạn có thể thưởng thức sashimi và sushi tươi ngon.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 生猛海鲜 在 这里 大放异彩
- Hải sản tươi sống ở đây phát triển mạnh mẽ.
- 学生 们 获得 了 新鲜 的 体验
- Sinh viên có được trải nghiệm mới mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
鲜›