Đọc nhanh: 用量 (dụng lượng). Ý nghĩa là: sự tiêu thụ, liều lượng, số lượng sử dụng. Ví dụ : - 药剂用量过当 dùng quá liều lượng dược phẩm.
用量 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự tiêu thụ
consumption
- 药剂 用量 过当
- dùng quá liều lượng dược phẩm.
✪ 2. liều lượng
dose
✪ 3. số lượng sử dụng
quantity used; usage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用量
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
- 他 用 斗量 米 时 很 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
量›