Đọc nhanh: 生长率 (sinh trưởng suất). Ý nghĩa là: tỉ lệ tăng trưởng. Ví dụ : - 细胞生长率非常高 Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
生长率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ lệ tăng trưởng
growth rate
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生长率
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
- 他 生长 在 北京
- anh ấy sinh ra và lớn lên ở Bắc Kinh.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 他 从小 生长 在 温室 里
- Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
生›
长›