Đọc nhanh: 生辰八字 (sinh thần bát tự). Ý nghĩa là: Tám chữ số mệnh (thiên can địa chi của năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch).
生辰八字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tám chữ số mệnh (thiên can địa chi của năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch)
生辰八字:一个人出生的干支历日期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生辰八字
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 生僻字
- chữ lạ.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 他 出生 在 辰时
- Anh ấy sinh vào giờ Thìn.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
字›
生›
辰›