Đọc nhanh: 生育能力 (sinh dục năng lực). Ý nghĩa là: khả năng có con, khả năng sinh sản. Ví dụ : - 感官生育能力是最重要的 Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.
生育能力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng có con
ability to have children
✪ 2. khả năng sinh sản
fertility
- 感官 生育能力 是 最 重要 的
- Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生育能力
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 交际 的 能力 很 重要
- Khả năng giao tiếp rất quan trọng.
- 感官 生育能力 是 最 重要 的
- Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.
- 见 先生 很 有 能力
- Ông Kiến rất giỏi.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
生›
育›
能›