Đọc nhanh: 生养 (sinh dưỡng). Ý nghĩa là: sinh đẻ; sinh dưỡng; sinh đẻ và nuôi nấng.
生养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh đẻ; sinh dưỡng; sinh đẻ và nuôi nấng
生育; 保护调养
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生养
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 医生 说 我 有 轻度 营养不良
- Bác sĩ nói tôi bị suy dinh dưỡng nhẹ.
- 早睡早起 是 养生 的 基础
- Ngủ sớm dậy sớm là nền tảng của sống khỏe.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
- 医生 建议 他 要 休养
- Bác sĩ khuyên anh ấy cần nghỉ dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
生›