Đọc nhanh: 生生 (sinh sinh). Ý nghĩa là: đời đời kiếp kiếp。佛教認為眾生不斷輪回,'生生世世'指每次生在世上的時候,就是每一輩子的意思。現在借指一代又一代;輩輩。. Ví dụ : - 活生生的例子。 ví dụ sinh động.. - 绿生生的菠菜。 rau chân vịt xanh biếc.. - 虎生生的大眼睛 cặp mắt có uy
✪ 1. đời đời kiếp kiếp。佛教認為眾生不斷輪回,'生生世世'指每次生在世上的時候,就是每一輩子的意思。現在借指一代又一代;輩輩。
- 活生生 的 例子
- ví dụ sinh động.
- 绿生生 的 菠菜
- rau chân vịt xanh biếc.
- 虎生生 的 大 眼睛
- cặp mắt có uy
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 他 看着 这群 虎生生 的 年轻人 , 心里 特别 高兴
- ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›