Đọc nhanh: 试生 (thí sinh). Ý nghĩa là: dùng thử。在正式使用以前,先試一個時期,看是否合適。 試用品。 hàng dùng thử。 試用本。 sách dùng thử nghiệm. 試用期。 thời kì dùng thử. 試用人員。 nhân viên thử việc..
试生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng thử。在正式使用以前,先試一個時期,看是否合適。 試用品。 hàng dùng thử。 試用本。 sách dùng thử nghiệm. 試用期。 thời kì dùng thử. 試用人員。 nhân viên thử việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试生
- 学生 因 病 缺席 考试
- Học sinh vắng mặt kỳ thi do bị ốm.
- 学生 通过 了 知识 测试
- Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.
- 他 生怕 考试 不及格
- Anh ấy sợ rằng sẽ thi trượt.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 他 试图 平衡 工作 和 生活
- Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.
- 学生 在 考试 中 感到 恍惚
- Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 语音 测试 帮助 学生 提高 他们 的 发音 准确性
- Kiểm tra ngữ âm giúp học sinh cải thiện độ chính xác trong phát âm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
试›