Đọc nhanh: 生灭 (sinh diệt). Ý nghĩa là: sự sống và cái chết.
生灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự sống và cái chết
life and death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生灭
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 自生自灭
- tự sinh tự diệt.
- 她 吹灭 了 生日 蜡烛
- Cô ấy thổi tắt nến sinh nhật.
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 歼灭 敌人 有生力量
- Tiêu diệt sinh lực địch.
- 许多 古生物 早 已经 消灭 了
- rất nhiều sinh vật cổ đã bị diệt vong từ lâu.
- 太古 的 生物 已经 灭绝 了
- Các sinh vật thời cổ đại đã tuyệt chủng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
生›