Đọc nhanh: 戎马生涯 (nhung mã sinh nhai). Ý nghĩa là: cuộc sống quân đội (thành ngữ), kinh nghiệm của chiến tranh.
戎马生涯 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống quân đội (thành ngữ)
army life (idiom)
✪ 2. kinh nghiệm của chiến tranh
the experience of war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戎马生涯
- 出生 在 罗马
- sinh ra đã ngậm thìa vàng
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 半生 戎马
- nửa đời chinh chiến
- 戎马生涯
- cuộc đời chinh chiến.
- 戎马生涯 二十 春
- Hai mươi năm cuộc đời binh nghiệp.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 政治 生涯 对 他 来说 非常 重要
- Sự nghiệp chính trị rất quan trọng đối với anh ấy.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戎›
涯›
生›
马›