Đọc nhanh: 生活用纸 (sinh hoạt dụng chỉ). Ý nghĩa là: Giấy sinh hoạt.
生活用纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy sinh hoạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活用纸
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 学生 们 用纸 画画
- Học sinh sử dụng giấy để vẽ tranh.
- 日常 生活用品
- Nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 生活用品
- đồ dùng trong sinh hoạt.
- 破茧 重生 是 用来 形容 那些 住 在 活动房屋
- Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo
- 房子 是 活动 的 。 墙 是 用纸 糊 的
- Ngôi nhà đang hoạt động. Bức tường được làm bằng giấy
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
- 她 挣来 生活 的 费用
- Cô ấy kiếm được chi phí sinh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
生›
用›
纸›