Đọc nhanh: 生殖 (sinh thực). Ý nghĩa là: sinh đẻ; sinh sôi; sinh thực; sinh dục. Ví dụ : - 两性生殖。 sinh sản hữu tính.. - 生殖器。 cơ quan sinh dục.
生殖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh đẻ; sinh sôi; sinh thực; sinh dục
生物产生幼小的个体以繁殖后代分有性生殖和无性生殖两种生殖是生命的基本特征之一
- 两性生殖
- sinh sản hữu tính.
- 生殖器
- cơ quan sinh dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生殖
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 生殖器
- cơ quan sinh dục.
- 生殖
- sinh đẻ; sinh sôi
- 两性生殖
- sinh sản hữu tính.
- 要 注意 保护 生殖器 健康
- Cần chú ý bảo vệ sức khỏe cơ quan sinh dục.
- 精液 是 生殖 的 重要 部分
- Tinh dịch là phần quan trọng của sinh sản.
- 性交 是 生物 繁殖 的 重要 方式
- Giao cấu là cách sinh sản quan trọng của sinh vật.
- 自古以来 , 我们 的 祖先 就 劳动 、 生息 、 繁殖 在 这块 土地 上
- Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殖›
生›