生殖器 shēngzhíqì
volume volume

Từ hán việt: 【sinh thực khí】

Đọc nhanh: 生殖器 (sinh thực khí). Ý nghĩa là: cơ quan sinh dục; bộ phận sinh dục; sinh thực khí. Ví dụ : - 长在植物上面的花就是它们的生殖器官那岂不是妙得很吗? Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?

Ý Nghĩa của "生殖器" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

生殖器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơ quan sinh dục; bộ phận sinh dục; sinh thực khí

生物体产生生殖细胞用来繁殖后代的器官高等植物的生殖器是花 (包括雄蕊和雌蕊) 人和高等动物的生殖器包括雄性的精囊、输精管、子睾丸、阴茎等,雌性的卵巢、输卵管、子宫、阴道等人和高等动物的生殖器也叫性器官

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǎng zài 植物 zhíwù 上面 shàngmiàn de huā 就是 jiùshì 它们 tāmen de 生殖器官 shēngzhíqìguān 不是 búshì 妙得 miàodé hěn ma

    - Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生殖器

  • volume volume

    - 生殖器 shēngzhíqì

    - cơ quan sinh dục.

  • volume volume

    - 两性生殖 liǎngxìngshēngzhí

    - sinh sản hữu tính.

  • volume volume

    - yào 注意 zhùyì 保护 bǎohù 生殖器 shēngzhíqì 健康 jiànkāng

    - Cần chú ý bảo vệ sức khỏe cơ quan sinh dục.

  • volume volume

    - 扩展器 kuòzhǎnqì zài mǒu 给定 gěidìng 范围 fànwéi de 输入 shūrù 电压 diànyā nèi 产生 chǎnshēng 较大 jiàodà 输出 shūchū 电压 diànyā de 转换器 zhuǎnhuànqì

    - Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 好好 hǎohǎo 养护 yǎnghù 久而久之 jiǔérjiǔzhī 就要 jiùyào 生锈 shēngxiù

    - Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.

  • volume volume

    - 精液 jīngyè shì 生殖 shēngzhí de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Tinh dịch là phần quan trọng của sinh sản.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • volume volume

    - zhǎng zài 植物 zhíwù 上面 shàngmiàn de huā 就是 jiùshì 它们 tāmen de 生殖器官 shēngzhíqìguān 不是 búshì 妙得 miàodé hěn ma

    - Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhí
    • Âm hán việt: Sự , Thực
    • Nét bút:一ノフ丶一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNJBM (一弓十月一)
    • Bảng mã:U+6B96
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao