Đọc nhanh: 生殖洄游 (sinh thực hồi du). Ý nghĩa là: cá đẻ (sau đó bơi về vùng sinh sống quen thuộc).
生殖洄游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá đẻ (sau đó bơi về vùng sinh sống quen thuộc)
某些鱼类在产卵季节,由生活的地区游到产卵的地区去,产卵后死亡或仍回到原来的地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生殖洄游
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 浮游生物
- sinh vật phù du
- 游牧 生活
- cuộc sống du mục
- 两性生殖
- sinh sản hữu tính.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 游 先生 是 我 的 邻居
- Ông Du là hàng xóm của tôi.
- 我俩 都 是 平生 第一次 去 海上 旅游
- Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.
- 自古以来 , 我们 的 祖先 就 劳动 、 生息 、 繁殖 在 这块 土地 上
- Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殖›
洄›
游›
生›