Đọc nhanh: 生技 (sinh kĩ). Ý nghĩa là: (Tw) viết tắt cho 生物 科技, viết tắt cho 生物技術 | 生物技术, công nghệ sinh học.
生技 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) viết tắt cho 生物 科技
(Tw) abbr. for 生物科技
✪ 2. viết tắt cho 生物技術 | 生物技术
abbr. for 生物技術|生物技术
✪ 3. công nghệ sinh học
biotechnology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生技
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 新 技术 纳入 生产 系统
- Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.
- 新 技术 提高 了 生产 效率
- Công nghệ mới làm tăng hiệu suất sản xuất.
- 技术 缩短 了 生产 的 时间
- Công nghệ rút ngắn thời gian sản xuất.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 他 的 演技 让 人物 更加 生动
- Diễn xuất của anh ấy làm cho nhân vật thêm sống động.
- 他 将 技术 运用 到 生产线 上
- Anh ấy áp dụng công nghệ vào dây chuyền sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
生›