Đọc nhanh: 生物技术 (sinh vật kĩ thuật). Ý nghĩa là: viết tắt cho 生 技, công nghệ sinh học.
生物技术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 生 技
abbr. to 生技
✪ 2. công nghệ sinh học
biotechnology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生物技术
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 新 技术 提高 了 生产 效率
- Công nghệ mới làm tăng hiệu suất sản xuất.
- 技术 缩短 了 生产 的 时间
- Công nghệ rút ngắn thời gian sản xuất.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 这项 技术 可以 延续 生命
- Công nghệ này có thể duy trì sự sống.
- 医疗 技术 挽救 了 很多 生命
- Công nghệ y tế đã cứu sống nhiều người.
- 他 将 技术 运用 到 生产线 上
- Anh ấy áp dụng công nghệ vào dây chuyền sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
术›
物›
生›