Đọc nhanh: 生父 (sinh phụ). Ý nghĩa là: cha đẻ, cha ruột, bố đẻ. Ví dụ : - 包括我的生父 Kể cả cha ruột của tôi.
生父 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cha đẻ
biological father
- 包括 我 的 生父
- Kể cả cha ruột của tôi.
✪ 2. cha ruột
有子女的男子; 是子女的父亲
✪ 3. bố đẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生父
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 我们 和 父母 生活 在 不同 时代
- Chúng ta và cha mẹ sống ở những thời đại khác nhau.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 父母 总是 偏爱 男生
- Cha mẹ thường ưu ái con trai hơn.
- 他 和 父母 生活 在 一起
- Anh ta sống chung với bố mẹ.
- 我 的 父母 很 容易 生气
- Bố mẹ của tôi rất dễ tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
父›
生›