Đọc nhanh: 生热 (sinh nhiệt). Ý nghĩa là: để tạo ra nhiệt.
生热 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ra nhiệt
to generate heat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生热
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 孩子 生病 发热 了
- Đứa trẻ bị ốm và sốt.
- 房地产 行业 过热 很 容易 产生 泡沫 , 危害 社会 的 稳定
- Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 他 生平 热爱 音乐 与 艺术
- Cả cuộc đời anh ấy yêu âm nhạc và nghệ thuật.
- 我们 应该 热爱生活
- Chúng ta nên yêu cuộc sống.
- 她 热爱生活 , 总是 充满活力 和 乐观
- Cô ấy yêu cuộc sống, luôn tràn đầy năng lượng và lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
生›