生技单位 shēng jì dānwèi
volume volume

Từ hán việt: 【sinh kĩ đơn vị】

Đọc nhanh: 生技单位 (sinh kĩ đơn vị). Ý nghĩa là: đơn vị kỹ thuật.

Ý Nghĩa của "生技单位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

生技单位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đơn vị kỹ thuật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生技单位

  • volume volume

    - 细胞 xìbāo shì 生命 shēngmìng de 基本 jīběn 单位 dānwèi

    - Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.

  • volume volume

    - 下属单位 xiàshǔdānwèi

    - đơn vị cấp dưới

  • volume volume

    - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自称 zìchēng shì 当地 dāngdì 生产 shēngchǎn 效益 xiàoyì 最好 zuìhǎo de 单位 dānwèi

    - họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 抽查 chōuchá le 一些 yīxiē 伙食 huǒshí 单位 dānwèi 卫生 wèishēng 工作 gōngzuò dōu zuò hěn hǎo

    - gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 最终 zuìzhōng 使用 shǐyòng de shì 何种 hézhǒng 技巧 jìqiǎo 记住 jìzhu 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao