Đọc nhanh: 生愿 (sinh nguyện). Ý nghĩa là: khao khát tái sinh, mong muốn tồn tại (trong Phật giáo, tanhā).
生愿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khao khát tái sinh
craving for rebirth
✪ 2. mong muốn tồn tại (trong Phật giáo, tanhā)
desire to exist (in Buddhism, tanhā)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生愿
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 生日 愿望
- Nguyện vọng sinh nhật.
- 祝愿 生活 幸福美满
- Cầu chúc cuộc sống hạnh phúc mỹ mãn.
- 你 只是 这个 美丽 生命 的 一个 不 情愿 的 参与者
- Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 愿 你 一生 祉 满
- Chúc bạn trọn đời hạnh phúc.
- 他 的 愿望 是 成为 医生
- Nguyện vọng của anh ấy là trở thành bác sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
生›