生态学 shēngtài xué
volume volume

Từ hán việt: 【sinh thái học】

Đọc nhanh: 生态学 (sinh thái học). Ý nghĩa là: sinh thái học. Ví dụ : - 她开始对生态学感兴趣是受到他的影响。 Chính nhờ ảnh hưởng của anh ấy mà cô ấy bắt đầu quan tâm đến sinh thái học.

Ý Nghĩa của "生态学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

生态学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sinh thái học

ecology

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开始 kāishǐ duì 生态学 shēngtàixué 感兴趣 gǎnxìngqù shì 受到 shòudào de 影响 yǐngxiǎng

    - Chính nhờ ảnh hưởng của anh ấy mà cô ấy bắt đầu quan tâm đến sinh thái học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生态学

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 洞晓 dòngxiǎo 学生 xuésheng de 状态 zhuàngtài

    - Thầy giáo hiểu rõ tình trạng của học sinh.

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 家境 jiājìng bìng 富裕 fùyù de 中学生 zhōngxuésheng 不甘落后 bùgānluòhòu

    - Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 可以 kěyǐ 看到 kàndào 当时 dāngshí 学生 xuésheng 运动 yùndòng de 一个 yígè 侧影 cèyǐng

    - qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy

  • volume volume

    - 60 fēn 之下 zhīxià de 学生 xuésheng yào 重新 chóngxīn 考试 kǎoshì

    - Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ duì 生态学 shēngtàixué 感兴趣 gǎnxìngqù shì 受到 shòudào de 影响 yǐngxiǎng

    - Chính nhờ ảnh hưởng của anh ấy mà cô ấy bắt đầu quan tâm đến sinh thái học.

  • volume volume

    - wèi tǎo 老师 lǎoshī de hǎo 学生 xuésheng men jiù mǎi 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi

    - để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao