Đọc nhanh: 生字 (sanh tự). Ý nghĩa là: chữ lạ; chữ mới; từ mới. Ví dụ : - 默生字。 viết chính tả từ mới.
生字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ lạ; chữ mới; từ mới
不认识的字
- 默 生字
- viết chính tả từ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生字
- 默 生字
- viết chính tả từ mới.
- 生僻字
- chữ lạ.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 老师 要求 学生 改动 字体
- Giáo viên yêu cầu học sinh thay đổi phông chữ.
- 合同条款 从 签字 日起 生效
- Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.
- 老师 给 我们 听 写生 字
- Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
生›