shēng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh】

Đọc nhanh: (thanh). Ý nghĩa là: tiếng; âm thanh; giọng nói, thanh mẫu; phụ âm đầu, thanh điệu. Ví dụ : - 外面传来嘈杂的声。 Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.. - 厨房里有叮叮当当的声。 Trong bếp có tiếng leng keng.. - 我们要学好声母。 Chúng ta cần học tốt thanh mẫu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng; âm thanh; giọng nói

(声儿) 声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外面 wàimiàn 传来 chuánlái 嘈杂 cáozá de shēng

    - Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng yǒu 叮叮当当 dīngdīngdāngdāng de shēng

    - Trong bếp có tiếng leng keng.

✪ 2. thanh mẫu; phụ âm đầu

汉语的第一个字母

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 学好 xuéhǎo 声母 shēngmǔ

    - Chúng ta cần học tốt thanh mẫu.

  • volume volume

    - 声母 shēngmǔ shì 拼音 pīnyīn de 一部分 yībùfen

    - Thanh mẫu là một phần của phiên âm.

✪ 3. thanh điệu

语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他读 tādú 上声 shǎngshēng 总是 zǒngshì hěn 到位 dàowèi

    - Anh ấy đọc thanh điệu thứ ba rất chính xác.

  • volume volume

    - 平声 píngshēng zài 诗词 shīcí zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Thanh điệu thứ nhất rất phổ biến trong thơ từ.

✪ 4. danh tiếng

名声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí hěn 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 声誉 shēngyù

    - Cô ấy luôn rất trân trọng danh tiếng của mình.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 声誉 shēngyù hěn 不错 bùcuò

    - Danh tiếng của công ty này rất tốt.

✪ 5. tin tức; thông tin

音讯;消息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突然 tūrán 销声匿迹 xiāoshēngnìjì le

    - Anh ấy đột nhiên biến mất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 公司 gōngsī 销声匿迹 xiāoshēngnìjì le

    - Công ty của họ đã biến mất.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói; lên tiếng; tuyên bố; trần thuật

发出声音;宣布

Ví dụ:
  • volume volume

    - 声明 shēngmíng le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã tuyên bố về việc này.

  • volume volume

    - 不声不响 bùshēngbùxiǎng 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lần; tiếng

声是量词

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎn le 两声 liǎngshēng

    - Tôi đã gọi cho anh ấy hai lần.

  • volume volume

    - 听见 tīngjiàn 一声 yīshēng 炮响 pàoxiǎng

    - Tôi nghe thấy một tiếng súng nổ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 风/ 雨 /歌 + 声

Tiếng gió; tiếng mưa; tiếng hát

Ví dụ:
  • volume

    - de 歌声 gēshēng 非常 fēicháng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của cô ấy rất hay.

  • volume

    - 我们 wǒmen 常常 chángcháng néng 听到 tīngdào de 笑声 xiàoshēng

    - Chúng ta thường có thể nghe thấy tiếng cười của anh ấy.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 声 vs 声音

Giải thích:

- "" có thể làm lượng từ, nhưng"声音" không có cách dùng này.
- "" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, còn "声音" không có khả năng tổ hợp từ.
- "声音" còn thể hiện ý kiến, yêu cầu hoặc đề nghị, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • volume volume

    - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • volume volume

    - 不动声色 bùdòngshēngsè

    - tỉnh bơ như không.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 彩声 cǎishēng

    - khen hay một hồi.

  • volume volume

    - 不声不响 bùshēngbùxiǎng

    - im hơi lặng tiếng

  • volume volume

    - 上声 shǎngshēng de 发音 fāyīn hěn 特别 tèbié

    - Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 不久前 bùjiǔqián hái 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō shì de 闺蜜 guīmì

    - Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 铃声 língshēng xiǎng le hái duì zhe 窗口 chuāngkǒu 出神 chūshén

    - chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao