Đọc nhanh: 生僻字 (sinh tích tự). Ý nghĩa là: chỉ những từ không thường gặp hoặc là không quen.
生僻字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ những từ không thường gặp hoặc là không quen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生僻字
- 僻字
- chữ ít gặp.
- 生僻字
- chữ lạ.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 老师 要求 学生 改动 字体
- Giáo viên yêu cầu học sinh thay đổi phông chữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僻›
字›
生›