Đọc nhanh: 生母 (sinh mẫu). Ý nghĩa là: mẹ đẻ; mẹ ruột; thân mẫu.
生母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ đẻ; mẹ ruột; thân mẫu
生育自己的母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生母
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 她 精心 照顾 生病 的 母亲
- Cô ấy tận tâm chăm sóc mẹ ốm.
- 孩子 出生 , 来到 人间 , 最先 看到 的 应该 是 父母 的 笑脸
- Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›
生›