Đọc nhanh: 生卒年 (sinh tuất niên). Ý nghĩa là: ngày tháng năm sinh và ngày mất (của nhân vật lịch sử).
生卒年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày tháng năm sinh và ngày mất (của nhân vật lịch sử)
dates of birth and death (of historical figure)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生卒年
- 生卒 年 不详
- Năm sinh năm mất không rõ.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 他 的 生卒 年 月 是 何时 ?
- Thời gian sinh và mất của anh ấy là khi nào?
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 他 出生 在 己卯 年
- Anh ấy sinh vào năm Kỷ Mão.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›
年›
生›