Đọc nhanh: 生卒年月 (sinh tuất niên nguyệt). Ý nghĩa là: ngày tháng năm sinh và ngày mất (của nhân vật lịch sử).
生卒年月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày tháng năm sinh và ngày mất (của nhân vật lịch sử)
dates of birth and death (of historical figure)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生卒年月
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 生卒 年 不详
- Năm sinh năm mất không rõ.
- 他 的 生卒 年 月 是 何时 ?
- Thời gian sinh và mất của anh ấy là khi nào?
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 我 生日 是 2003 年 1 月 1 日
- Sinh nhật của tôi là ngày 1 tháng 1 năm 2003.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›
年›
月›
生›